Từ điển Thiều Chửu
稍 - sảo/sao
① Chút, như sảo đa chút nhiều. Sảo sảo 稍稍 hơi hơi, một ít thôi. ||② Thóc kho. ||③ Cách thành nhà vua 300 dặm gọi là sảo. ||④ Một âm là sao. Ngọn, như thảo sao 草稍 ngọn cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
稍 - sảo
【稍息】sảo tức [shàoxi] Nghỉ (khẩu lệnh từ tư thế nghiêm chuyển sang tư chế nghỉ). Xem 稍 [shao].

Từ điển Trần Văn Chánh
稍 - sảo
① Hơi, khá, chút, dần dần: 稍微 Hơi, một chút; 稍有不同 Hơi khác nhau; 道路稍遠 Đường khá xa; 稍勝一籌 Cao hơn một nước. 【稍稍】sảo sảo [shao shao] (văn) Dần dần, dần dà: 稍稍蠶食之 Lần lần lấn chiếm nó như tằm ăn rỗi (Chiến quốc sách); 【稍微】sảo vi [shaowei] Hơi, chút, chút ít (thường dùng với 點,些,一些,一點,一下,一會,幾分,幾個): 他今天身體稍微好一點,能夠下床活動活動了 Hôm nay người anh ấy có khá hơn một chút, có thể ngồi dậy làm việc được rồi; 這道題容易,只要稍微想一想就能回答 Đề này dễ, chỉ cần suy nghĩ một chút là trả lời được; 【稍爲】 sảo vi [shaowéi] Như 稍微; 【稍許】 sảo hứa [shaoxư] Như 稍微; ② (văn) Thóc kho; ③ (văn) Nơi cách thành vua 300 dặm; ④ (văn) Ngọn (dùng như 梢, bộ 木): 草稍 Ngọn cỏ. Xem 稍 [shào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稍 - sảo
Nhỏ bé — Ít ỏi — Hơi hơi. Một chút — Dần dần — Vùng đất ở xa kinh đô 300 dặm.


稍諳 - sảo am || 稍可 - sảo khả || 稍禮 - sảo lễ || 稍稍 - sảo sảo || 稍通 - sảo thông || 稍識 - sảo thức || 稍食 - sảo thực || 稍知 - sảo tri ||